Giá trị dinh dưỡng trung bình trong mỗi 100 gram nấm Hầu Thủ sấy khô:
GIÁ TRỊ DINH DƯỠNG CỦA NẤM HẦU THỦ
Nấm Hầu Thủ giàu chất xơ, protein, ít chất béo phù hợp với những chế độ ăn lành mạnh hoặc ăn kiêng. Ngoài ra, nấm còn chứa nhiều vitamin và acid amin có lợi cho cơ thể.
Sau đây là bản thông tin các thành phần dinh dưỡng dựa trên những nghiên cứu đã được công bố của nấm Hầu Thủ.
Hàm lượng dinh dưỡng (g/100g nấm khô)
Thành phần dinh dưỡng |
Hàm lượng |
Năng lượng |
375 Kcal |
Protein |
20,46 g |
Carbohydrate |
61,8 g |
Chất xơ |
39,2 g |
Chất béo |
5,06 g |
Hàm lượng nguyên tố khoáng chất (mg/100g nấm khô)
Thành phần dinh dưỡng |
Hàm lượng |
K |
1030,03 mg |
P |
|
Mg |
74,54 mg |
Na |
546,23 mg |
Ca |
42,32 mg |
Fe |
5,23 mg |
Zn |
5,23 mg |
Mn |
0,04 mg |
Cu |
0,14 mg |
Hàm lượng vitamin (mg/100g bột nấm khô)
Thành phần dinh dưỡng |
Hàm lượng |
B1 (Thiamine) |
0,16 mg |
B2 (Riboflavin) |
2,26 mg |
B3 (Niacin) |
11,80 mg |
B5 (Pantothenic Acid) |
7,4 mg |
D |
0,00143mg |
Hàm lượng amino acid (mg/100g nấm khô)
Thành phần dinh dưỡng |
Hàm lượng |
Isoleucine |
346,6 mg |
Histidine |
254,1 mg |
Leucine |
771 mg |
Lysine |
436,6 mg |
Methionine |
10,08 mg |
Phenylalanine |
824,1 mg |
Threonine |
61,95 mg |
Tryptophan |
32,09 mg |
Valine |
247,3 mg |
Alanine |
160,9 mg |
Arginine |
<5 mg |
Aspartate |
204,3 mg |
Cysteine |
48,44 g |
Glutamate |
329,5 g |
Glutamine |
350 g |
Glycine |
107, g |
Proline |
131,9 g |
Tyrosine |
324,2g |
Serine |
38,99 g |